Với xu hướng phát triển vật liệu xây dựng không nung thân thiện môi trường. Sản phẩm gạch siêu nhẹ AAC là vật liệu xây dựng thông minh đã và đang chiếm trỗ đứng nhất định trong ngành công nghiệp này. Để phát triển và thúc đẩy hơn nữa xứ mệnh của doanh nghiệp như Viglacera/ Eblock bê tông khí. Việc phát triển các đại lý bán hàng là một trong những chính sách không thay đổi xuyên suốt chặng đường phát triển của chúng tôi.

Để đồng hành cùng các đại lý phân phối gạch Viglacera AAC/ gạch Eblock. Chúng tôi hiểu rằng chặng đường ban đầu luôn là khó khăn nhất. Cùng chia sẻ điều này, các đại lý phân phối được áp mức giá dành cho đại lý cấp 1, chiết khấu và hỗ trợ tối đa về kỹ thuật.

Các sản phẩm cho đại lý bán gạch bê tông siêu nhẹ AAC:

  • Gạch AAC | Gạch siêu nhẹ
  • Tấm tường Panel ALC
  • Tấm panel bê tông sàn ALC
  • Vữa xây chuyên dụng gạch AAC
  • Vữa trát chuyên dụng gạch AAC
  • Sản phẩm vữa thi công tấm panel ALC

Chính sách giá bê tông khí chưng áp AAC áp dụng với đại lý 1

STT

Sản phẩm Giá mua lẻ từ nhá máy Viglacera ( VNĐ ) Giá áp dụng cho Đại lý cấp 1 ( VNĐ ) Chiết khấu về doanh số (Áp dụng cho các mức sản lượng/tháng)
Mức 1 50-100 m3 Mức 2 101-250 m3 Mức 3 251-400 m3

Mức 4

≥401 m3

1

Gạch Viglacera AAC3 600x200x50mm 1.399.000 1.259.100

3%

5%

7%

8%

2

Gạch Viglacera AAC3  600x200x100mm 1.399.000 1.259.100

3%

5%

7%

8%

3

Gạch Viglacera AAC3 600x200x150mm 1.399.000 1.259.100

3%

5%

7%

8%

4

Gạch Viglacera AAC3 600x200x200mm 1.399.000 1.349.100

3%

5%

7%

8%

5

Gạch Viglacera AAC4 600x200x50mm 1.499.000 1.349.100

3%

5%

7%

8%

6

Gạch Viglacera AAC4 600x200x100mm 1.499.000 1.349.100

3%

5%

7%

8%

7

Gạch Viglacera AAC4 600x200x150mm 1.499.000 1.349.100

3%

5%

7%

8%

8

Gạch Viglacera AAC4 600x200x200mm 1.499.000 1.349.100

3%

5%

7%

8%

9

Tấm Panel ALC Viglacera 3.200.000 2.940.000

3%

5%

7%

8%

10

Vữa xây gạch AAC

Liên hệ

11

Vữa trát gạch AAC

Liên hệ

12

Vữa gắn tấm panel ALC Viglacera

Liên hệ

13

Dụng cụ thi công

Liên hệ

Ghi chú quy cách sản phẩm

  • AAC3: Gạch cấp cường độ nén B3 (thông dụng) – Tiêu chuẩn TCVN 7959:2011. Cường độ nén trung bình ≥3.5 MPa. Khối lượng thể tích khô trung bình 450÷650 kg/m3

  • AAC4: Gạch cấp cường độ nén B4 – Tiêu chuẩn TCVN 7959:2011. Cường độ nén trung bình ≥5.0 MPa. Khối lượng thể tích khô trung bình 550÷850 kg/m3

  • Tấm Panel ALC: Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép tiêu chuẩn TCVN 12867:2020.

  • Chính sách đại lý cập nhật điều chỉnh mức giá mới từ ngày 01.03.2021

GHI CHÚ:

  • Đơn giá đã bao gồm VAT 10% chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Đại lý có thể tự liên hệ và bố trí vận tải.
  • Đơn giá áp dụng giao/ nhận hàng tại nhà máy gạch bê tông khí Viglacera. Giá đã bao gồm chi phí nâng hàng bằng xe nâng.
  • Quy cách sản phẩm: đóng theo kiện pallet và bọc băng keo nilon bảo vệ xung quanh theo tiêu chuẩn nhà máy.
  • Thanh toán: Đại lý hưởng chính sách giá đại lý cấp 1 phải thanh toán 100% tiền hàng trước khi sản phẩm được xuất khỏi nhà máy. Đây là yêu cầu bắt buộc.
  • Điều kiện làm đại lý hưởng chính sách giá cấp 1: Là nhà phân phối/ buôn bán vật liệu xây dựng có địa chỉ và thông tin kinh doanh rõ ràng tại các tỉnh thành miền bắc, miền trung.
  • Không áp dụng với khu vực miền nam. Đối với khu vực miền nam vui lòng tham khảo chính sách đại lý tại đây
Đại lý bán gạch bê tông siêu nhẹ | Gạch Viglacera AAC

Các khu vực áp dụng cho đại lý bán gạch bê tông siêu nhẹ

Các khu vực áp dụng chính sách giá cấp 1 cho đại lý bán gạch bê tông siêu nhẹ | Gạch Viglacera AAC:

  • Hòa Bình | Yên Bái | Lai Châu | Sơn La | Điện Biên | Lào Cai.
  • Quảng Ninh | Phú Thọ | Thái Nguyên | Bắc Giang | Tuyên Quang. Các tỉnh khác như Lạng Sơn | Bắc Kạn | Cao Bằng | Hà Giang
  • Hà Nội | Bắc Ninh | Hải Phòng. Hải Dương | Ninh Bình | Nam Định | Thái Bình | Vĩnh Phúc | Hà Nam | Hưng Yên
  • Thanh Hoá | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên Huế | Quảng Nam | Đà Nẵng
Bảng Giá Gạch AAC 2021